--

nhịp nhàng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhịp nhàng

+  

  • Well-balanced, harmonious, in harmony
    • Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng với
      nhau
  • The plans of the various branches of activityare fulfiled in a harmonious way
  • Rythmic[al]
    • Điệu múa nhịp nhàng
      A rythmical dance
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhịp nhàng"
Lượt xem: 452